Phim được phát sóng trên đài JBTC vào khung giờ 22:30 (KST) Thứ Bảy và Chủ nhật. Đồng thời phim sẽ được phát sóng trên nền tảng dịch vụ xem phim trực tuyến Netflix.
Nhật ký tự do của tôi |
---|
Áp phích quảng bá |
Tên gốc | |
---|
Hangul | 나의 해방일지 |
---|
Hanja | 나의 解放日誌 |
---|
Dịch nghĩa | My Liberation Diary |
---|
|
Kịch bản | Park Hae-young |
---|
Đạo diễn | Kim Seok-yoon |
---|
Diễn viên Nhật Ký Tự Do Của Tôi | |
---|
Quốc gia | Hàn Quốc |
---|
Ngôn ngữ | Tiếng Hàn |
---|
Số tập | 16 |
---|
Sản xuất Nhật Ký Tự Do Của Tôi |
---|
Đơn vị sản xuất | |
---|
Nhà phân phối | |
---|
Trình chiếu |
---|
Kênh trình chiếu | JTBC |
---|
Định dạng hình ảnh | 1080i (HDTV) |
---|
Định dạng âm thanh | Dolby Digital |
---|
Phát sóng | 9 tháng 4 năm 2022 (2022-04-09) – nay |
---|
Kinh phí | 8 tỷ ₩ |
---|
Nội dung Nhật Ký Tự Do Của Tôi
Phim là câu chuyện về ba chị em ruột và một người lạ bí ẩn mong muốn được "giải phóng" khỏi cuộc sống bực bội của họ. Lấy bối cảnh ở làng Sanpo, một nơi mà nhiều người rời đi hơn là chuyển đến, ba chị em Yeom, Mi Jung, Chang Hee và Ki Jung đều muốn thoát khỏi một cuộc sống bị tắc nghẽn bởi 'không có câu trả lời'. Một ngày nọ, một người đàn ông bí ẩn tên là ông Goo đột nhiên chuyển đến khu phố của họ. Anh ta là một kẻ say xỉn và có vẻ như anh có nhiều gánh nặng và bí mật.
Diễn viên Nhật Ký Tự Do Của Tôi
Vai chính
- Lee Min-ki vai Yeom Chang-hee
- Kim Ji-won vai Yeom Mi-jung
- Son Seok-koo vai Mr. Goo
- Lee El vai Yeom Ki-jung
Vai phụ
- Lee Ki-woo vai Jo Tae-hoon
- Chun Ho-jin vai Yeom Je-ho
- Jeon Hye-jin vai Hyun-ah
- Lee Kyung-seong vai Kwak Hye-suk
- Park Soo-young vai Park Sang-min
- Jung Soo-young vai Jo Kyung-sun
- Kim Ro-sa vai Jo Hee-sun
- Yang Jun-myung vai Lee Min-gyu
Sản xuất Nhật Ký Tự Do Của Tôi
Phát triển
Vào ngày 24 tháng 9 năm 2021, Chorokbaem Media thông báo đã ký hợp đồng với JTBC Studios để sản xuất và sẽ được phát hành bởi JBTC với "kinh phí 8 tỷ won cho 16 tập".
Quay phim
Vào ngày 5 tháng 10 năm 2021, có thông tin cho rằng bộ phim quá trình quay phim chính đang được tiến hành.
Nhạc phim Nhật Ký Tự Do Của Tôi
Phần 1
|
|
1. | "Deeply" (푹) | Hen | | Hen | 3:38 |
---|
2. | "Deeply" (푹; Inst.) | | | | 3:38 |
---|
Tổng thời lượng: | 7:16 |
---|
Phần 2
|
|
1. | "To be together" (함께 할 수 있기를) | Jayins | | Lee Jun-hyung | 3:53 |
---|
2. | "To be together" (함께 할 수 있기를; Inst.) | | | | 3:53 |
---|
Tổng thời lượng: | 7:46 |
---|
Phần 3
|
|
1. | "Laggard" (느림보) | MaO | | Shin You-me | 3:28 |
---|
2. | "Laggard" (느림보; Inst.) | | | | 3:28 |
---|
Tổng thời lượng: | 7:56 |
---|
Phần 4
|
|
1. | "That Day" (그런 날) | Hanroro | The Orchard | The Orchard | 3:02 |
---|
2. | "That Day" (그런 날; Inst.) | | The Orchard | | 3:02 |
---|
Tổng thời lượng: | 6:04 |
---|
Phần 5
|
|
1. | "Be My Birthday" | Naiv | 9duck | Ha Hyun-sang | 3:14 |
---|
2. | "Be My Birthday" (Inst.) | | 9duck | | 3:14 |
---|
Tổng thời lượng: | 6:28 |
---|
Phần 6
|
|
1. | "We Sink" | Naiv | Naiv | Sway | 3:26 |
---|
2. | "We Sink" (Inst.) | | Naiv | | 3:26 |
---|
Tổng thời lượng: | 6:52 |
---|
Phần 7
|
|
1. | "My Spring" (나의 봄은) | Seo Dong-seong | Park Seong-il | Lee Su-hyun | 4:12 |
---|
2. | "My Spring" (나의 봄은; Inst.) | | Park Seong-il | | 4:12 |
---|
Tổng thời lượng: | 8:24 |
---|
Phần 8
|
|
1. | "Diamond" (다이아몬드) | Hanroro | 9duck | 9duck | 3:04 |
---|
2. | "Diamond" (다이아몬드; Inst.) | | 9duck | | 3:04 |
---|
Tổng thời lượng: | 6:08 |
---|
Phần 9
|
|
1. | "A Kind Of Confession" (일종의 고백; Female Ver.) | Lee Young-hoon | Lee Young-hoon | Hen | 2:58 |
---|
2. | "A Kind Of Confession" (일종의 고백; Male Ver.) | Lee Young-hoon | Lee Young-hoon | Kwak Jin-eon | 3:56 |
---|
Tổng thời lượng: | 6:54 |
---|
Tỷ lệ người xem Nhật Ký Tự Do Của Tôi
Nhật ký tự do của tôi : Người xem Hàn Quốc theo mỗi tập (ngàn)Mùa | Số tập | Trung bình |
---|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
---|
| 1 | 651 | 622 | 574 | 538 | 579 | 900 | 769 | 902 | 848 | 1006 | 987 | 1075 | 1002 | 1115 | 1283 | TBD | TBD |
---|
Nguồn: Thống kê lượng người xem được đo lường và đánh giá bởi Nielsen Korea.
Xếp hạng lượng người xem truyền hình trung bình Tập | Ngày phát sóng | Tỷ lệ người xem Nhật Ký Tự Do Của Tôi trung bình (Nielsen Korea) |
Toàn quốc | Seoul |
1 | 9 tháng 4 năm 2022 | 2.941% (5th) | 3.057% (5th) |
2 | 10 tháng 4 năm 2022 | 3.018% (5th) | 3.236% (3rd) |
3 | 16 tháng 4 năm 2022 | 2.552% (8th) | 2.862% (6th) |
4 | 17 tháng 4 năm 2022 | 2.325% (7th) | 2.292% (8th) |
5 | 23 tháng 4 năm 2022 | 2.766% (7th) | 2.874% (5th) |
6 | 24 tháng 4 năm 2022 | 3.832% (4th) | 3.971% (4th) |
7 | 30 tháng 4 năm 2022 | 3.306% (5th) | 3.541% (5th) |
8 | 1 tháng 5 năm 2022 | 3.876% (4th) | 4.155% (4th) |
9 | 7 tháng 5 năm 2022 | 3.625% (1st) | 4.259% (1st) |
10 | 8 tháng 5 năm 2022 | 4.594% (2nd) | 5.242% (2nd) |
11 | 14 tháng 5 năm 2022 | 4.127% (1st) | 4.615% (1st) |
12 | 15 tháng 5 năm 2022 | 5.013% (1st) | 5.671% (1st) |
13 | 21 tháng 5 năm 2022 | 4.863% (1st) | 5.045% (1st) |
14 | 22 tháng 5 năm 2022 | 6.152% (1st) | 6.519% (1st) |
15 | 28 tháng 5 năm 2022 | 5.993% (1st) | 6.781% (1st) |
16 | 29 tháng 5 năm 2022 | | |
Trung bình | % | % |
- Trong bảng trên đây, số màu xanh biểu thị cho tỷ lệ người xem thấp nhất và số màu đỏ biểu thị cho tỷ lệ người xem cao nhất.
- Bộ phim này được phát sóng trên hệ thống các kênh truyền hình cáp/trả phí nên số lượng người xem thấp hơn so với truyền hình miễn phí (ví dụ như KBS, SBS, MBC hay EBS).
|
Giải thưởng và đề cử Nhật Ký Tự Do Của Tôi
Tham khảo
Liên kết ngoài
This article uses material from the Wikipedia Tiếng Việt article Nhật ký tự do của tôi, which is released under the Creative Commons Attribution-ShareAlike 3.0 license ("CC BY-SA 3.0"); additional terms may apply (view authors). Nội dung Nhật Ký Tự Do Của Tôi được phát hành theo CC BY-SA 4.0, ngoại trừ khi có ghi chú khác. Images, videos and audio are available under their respective licenses.
®Wikipedia is a registered trademark of the Wiki Foundation, Inc. Wiki Tiếng Việt (DUHOCTRUNGQUOC.VN) is an independent company and has no affiliation with Wiki Foundation.